Tại sao cần so sánh các bản Accent 2025? Vì mỗi phiên bản có mức giá bán, tính năng trang bị tiện ích và an toàn là khác nhau. Tùy theo nhu cầu sử dụng và mức tài chính của bạn mà bài viết này sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về từng phiên bản Hyundai Accent 2024. Từ đó bạn sẽ lựa chọn được phiên bản phù hợp với nhu cầu của mình nhất.
NỘI DUNG
So sánh các bản Accent 2025 về giá bán
Hyundai Accent 2025 vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam hồi tháng 5/2024 vừa qua. Xe được phân phối 4 phiên bản bao gồm: Accent 1.5MT, Accent 1.5 AT, Accent 1.5AT Đặc biệt và Accent 1.5AT Cao cấp.
Giữa các phiên bản, số tiền chênh lệch là 40-50 triệu đồng. Dưới đây là bảng so sánh mức giá niêm yết của 4 phiên bản với nhau.
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
Giá bán | 439 triệu đồng | 489 triệu đồng | 529 triệu đồng | 569 triệu đồng |
Giá ưu đãi và khuyến mại tháng này: Liên hệ 0911.886.333 – Hotline Hyundai Miền Bắc
So sánh các bản Accent 2025 về kích thước
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
Kích thước (DxRxC) | 4.535 x 1.765 x 1.475 mm | 4.535 x 1.765 x 1.475 mm | 4.535 x 1.765 x 1.475 mm | 4.535 x 1.765 x 1.475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm | 2.670 mm | 2.670 mm | 2.670 mm |
Khoảng sáng gầm | 165 mm | 165 mm | 165 mm | 165 mm |
Về kích thước tổng thể của 4 phiên bản xe Hyundai Accent 2025 không có gì khác nhau cả. Cả 4 bản đều sở hữu khối kích thước lớn, chiều dài cơ sở lớn nhất phân khúc Sedan hạng B.
- Xem thêm:
So sánh các bản Accent 2025 về ngoại thất
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
Đèn chiếu sáng | Halogen projector | Halogen projector | LED | LED |
Đèn ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Không | Có | Có | Có |
Mâm xe | Thép 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch |
Kích thước lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 205/55 R16 |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Qua bảng so sánh ngoại thất các bản Accent 2025 ở trên, chúng ta nhận thấy sự khác biệt rõ rệt hơn cho từng phiên bản. Với 2 phiên bản cao cấp và đặc biệt thì được trang bị đầy đủ hơn, bản cao cấp nhỉnh hơn khi có kích thước vành 16 inch trong khi các bản còn lại là 15 inch.
Hệ thống đèn Led được trang bị trên bản đặc biệt và cao cấp, trong khi bản MT và AT thì sử dụng đèn Halogen.
So sánh các bản Accent 2025 về nội thất
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Tiện ích ghế ngồi | Làm mát ghế trước | |||
Chất liệu vô-lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Cơ học kết hợp màn hình 3,5 inch | Bán điện tử với màn LCD 4,2 inch | Bán điện tử với màn LCD 4,2 inch | Bán điện tử với màn LCD 4,2 inch |
Màn hình giải trí | Không | 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Điều hòa | Cơ | Cơ | Cơ | Tự động 1 vùng |
Tiện ích hàng sau | Cửa gió làm mát, cổng sạc USB Type-C | |||
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |

Về trang bị nội thất thì chúng ta cũng thấy rõ bản đặc biệt và cao cấp thì trang bị đầy đủ hơn hẳn 2 bản kia. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà các bạn lựa chọn phiên bản với trang bị nào phù hợp với tài chính của mình.
So sánh các bản Accent 2025 về vận hành
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
Loại động cơ | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Công suất | 113 mã lực | 113 mã lực | 113 mã lực | 113 mã lực |
Mô-men xoắn | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ lái | Không | Không | Eco/Normal/Sport | Eco/Normal/Sport |
Cùng động cơ 1.5L hút khí tự nhiên và hộp số tự động vô cấp CVT cho cả 4 phiên bản. Điểm khác biệt chính ở đây là có 1 phiên bản số sàn còn 3 bản kia là số tự động. Bản đặc biệt và cao cấp thì có thêm 3 chế độ lái tiện lợi hơn.
So sánh các bản Accent 2025 về trang bị an toàn
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
Túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
ABS, EBD, BA, ESP hỗ trợ khởi hàng ngang dốc,… | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Ga tự động | Không | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện đi tới khi mở cửa | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung | Không | Không | Không | Có |
Đèn chiếu xa tự động bật/tắt | Không | Không | Không | Có |
Nếu bạn cần một phiên bản với đầy đủ tính năng hỗ trợ lái xe an toàn thì không thể bỏ qua phiên bản Accent cao cấp với gói Hyundai Smartsence. Còn phiên bản đặc biệt cũng khá đủ dùng, tuy nhiên 2 bản thấp nhất với mức tài chính rẻ hơn thì được trang bị ít tính năng hơn, nếu bạn lựa chọn thì sẽ cần bỏ ra thêm một chút kinh phí để nâng cấp lên như thêm cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi.
Kết luận
Qua bài viết so sánh các bản Accent 2025 này, Hangxe.vn đã so sánh cũng như phân tích những trang bị tính năng từ kích thước, nội ngoại thất, tiện ích và tính năng an toàn của từng phiên bản Accent 2025. Qua đó, các bạn sẽ hiểu sâu hơn về các phiên bản, có được sự so sánh rõ nét nhất và cho mình sự lựa chọn phiên bản Accent phù hợp với nhu cầu tài chính và sử dụng của mình nhất.
Hotline Hyundai Miền Bắc: 0911.886.333 tư vấn báo giá tốt nhất
Trên đây là bài tổng hợp và so sánh dựa theo thông số kỹ thuật mà hãng đưa ra, bài viết mang tính chất tham khảo, để có những phân tích sâu hơn các bạn liên hệ với đơn vị bán xe để được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn ạ.

Là một người có 5 năm theo học tại trường đại học Công Nghiệp Hà Nội khoa công nghệ ô tô và hơn 10 năm trong nghề kinh doanh xe hơi. Hiện đang là SEO, Maketing Manager, Content tại Hangxe.vn. Thích chia sẻ thông tin về thị trường ô tô, các mẫu xe mới và các công nghệ mới trên ô tô…
Tin mới nhất
ĐÁNH GIÁ TOYOTA LAND CRUISER PRADO 2025: SUV 7 CHỖ HẦM HỐ, TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, GIÁ TỪ 3,46 TỶ
Tư Vấn Mua Xe Trả Góp: Những Điều Cần Biết Khi Mua Xe Lần Đầu
Top 5 mẫu xe sedan bán chạy nhất nửa đầu năm 2025 tại Việt Nam: Toyota Vios dẫn đầu
Đánh giá VinFast Limo Green 2025: MPV điện thực dụng, tối ưu cho gia đình & tài xế công nghệ
Những mẹo lái xe tiết kiệm xăng đáng giá 2025 – Ai cũng nên biết!
5 mẫu SUV cỡ B đáng mua nhất 2025: Creta, Yaris Cross, VF6, Seltos hay Xforce?
VinFast VF3 và VF5 “gây bão” top xe bán chạy nhất nửa đầu 2025 – Vì sao người Việt đổ xô lựa chọn?
Showroom VinFast Hải Hùng Chương Mỹ – Đại lý 3S tại Chương Mỹ
Xe và đánh giá
ĐÁNH GIÁ TOYOTA LAND CRUISER PRADO 2025: SUV 7 CHỖ HẦM HỐ, TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, GIÁ TỪ 3,46 TỶ
Đánh giá VinFast Limo Green 2025: MPV điện thực dụng, tối ưu cho gia đình & tài xế công nghệ
Đánh giá VinFast VF6 2025: Đẹp không góc chết, chạy mượt khỏi chê!
Hyundai Tucson N Line 2025 – Khi SUV trở thành “chiến binh đường phố”
Đánh Giá Hyundai Stargazer 2025: Xe 7 Chỗ Giá Rẻ Cho Gia Đình “An Toàn Mỗi Chuyến Đi”
Đánh Giá VinFast VF3 2025:” Hộp Diêm” Quốc Dân Đầy Cá Tính
Đánh giá Vinfast VF5 2025 trước khi xuống tiền !
Đánh giá Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt, chờ ngày về Việt Nam?