Hyundai Tucson 2025 tại Việt Nam được phân phối với 4 phiên bản, mỗi phiên bản có những đặc điểm riêng biệt về giá bán, ngoại thất, nội thất, trang bị tiện ích, an toàn và động cơ. Bài viết này cũng Hangxe.vn so sánh các bản Tucson 2025 chi tiết.
NỘI DUNG
So sánh các bản Tucson 2025 về giá bán
Mức giá bán của Hyundai Tucson 2025 được Hyundai Thành Công Việt Nam công bố từ 769 triệu đồng ở phiên bản tiêu chuẩn và 989 triệu đồng ở phiên bản máy dầu.
Phiên bản | Giá niêm yết(Triệu đồng) | Giá khuyến mại tháng này |
Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 769 | Liên hệ: 0911.886.333 |
Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt | 859 | Liên hệ: 0911.886.333 |
Tucson 2.0 Dầu Cao cấp | 989 | Liên hệ: 0911.886.333 |
Tucson 1.6 Turbo | 979 | Liên hệ: 0911.886.333 |
Như vậy các phiên bản xe Tucson 2025 chênh nhau khoảng gần 100 triệu đồng, vậy có những điểm gì khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết hơn.
So sánh các bản Tucson 2025 về thông số kỹ thuật
Hyundai Tucson 2025 mới có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.640 x 1.865 x 1.665 (mm). So với thế hệ trước, Tucson 2025 mới có kích thước dài rộng bằng phiên bản cũ, chỉ thấp hơn bản cũ 30mm về chiều cao do được tinh chỉnh lại ngoại thấp khí động lực học hơn. Chiều dài cơ sở xe vẫn ở mức 2.755mm và khoảng sáng gầm vẫn 181mm.
Hyundai Tucson 2025 | 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 2.0 Xăng Đặc biệt | 2.0 Dầu Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.865 x 1.665 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 181 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 54 | |||
Thông số lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Ở phần thông số kỹ thuật xe thì các phiên bản Tucson 2025 ngoài khác về trang bị động cơ, hộp số bản Turbo là DCT thì phần vành bánh xe là điểm nổi bật giữa các phiên bản. Bản tiêu chuẩn chỉ được trang bị vành 17 inch, trong khi đó bản đặc biệt là 18 còn bản Turbo là 19 inch.
Hyundai Tucson 2025 mang đến sự đa dạng trong thiết kế ngoại thất, đáp ứng nhiều nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng.
So sánh các bản Tucson 2025 về ngoại thất
Về thiết kế kiểu dáng tổng thể của Tucson 2025 không thay đổi nhiều so với thế hệ trước, nhưng được cải tiến để tăng thêm nét mạnh mẽ và khoẻ khoắn.
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 2.755 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 181 | 181 | 181 | 181 |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Đèn pha | LED | LED | LED | LED Projector |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có | Có | Có |
Vành la-zăng (inch) | 17 | 18 | 18 | 19 |
Thông số lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương |
Baga nóc | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Không | Không | Có |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có |
Bảng so sánh các bản Tucson 2025 về ngoại thất (quay ngang điện thoại để xem đầy đủ thông tin)
Điểm nhấn đặc trưng của Tucson 2025 mới là lưới tản nhiệt hầm hố hơn với các mắt lưới thưa hơn. Đèn LED ban ngày thiết kế ẩn vào lưới tản nhiệt Parametric Jewel Hidden Lights cũng được tinh giản số lượng đèn xuống còn 4 mắt mỗi bên. Khi xe tắt máy, mặt trước của xe dường như chỉ được bao phủ bằng các họa tiết hình học tối màu và sẽ trở nên nổi bật đầy ấn tượng khi xe lăn bánh trên đường.
Đèn chiếu sáng trên xe cũng được nâng cấp lên loại Projector LED trên phiên bản Turbo, đem đến khả năng chiếu sáng tốt hơn với ánh sáng chụm và đi xa hơn.
Hotline Hyundai Miền Bắc: 0911.886.333
So sánh các bản Tucson 2025 về nội thất và tiện ích
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Không | Không | Có |
Ghế phụ lái chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Sưởi/làm mát ghế trước | Không | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình LCD 4,2 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Tự động giữ phanh tạm thời Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động máy từ xa | Có | Có | Có | Có |
Bảng so sánh các bản Tucson 2025 về trang bị nội thất
Nội thất của Hyundai Tucson 2025 được làm mới mẻ như đàn anh Hyundai Santafe 2025. Cụ thể là cụm 2 màn hình cong 12,3 inch nối liền nhau và cần số gạt hiện đại ngay sau vô lăng xe.
So sánh các bản Tucson 2025 về an toàn
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử | ||||
Hệ thống kiếm soát lực kéo | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | ||||
Cảm biến áp suất lốp | ||||
Camera lùi | Có | Không | Không | Không |
Camera 360 độ | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến | Trước/sau | Trước/sau/bên hông | Trước/sau/bên hông | Trước/sau/bên hông |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | ||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi | ||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe | ||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | ||||
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển | ||||
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình |
Bảng so sánh các bản Hyundai Tucson 2025 về an toàn (quay ngang điện thoại để xem đầy đủ thông tin)
Qua bảng trên, chúng ta thấy rõ điểm khác biệt lớn nhất là ở phiên bản tiêu chuẩn không được trang bị các tính năng an toàn. Còn 3 phiên bản kia thì đều trang bị như nhau.
So sánh các bản Tucson 2025 về động cơ
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Loại động cơ | Smarstream G2.0 | Smarstream G2.0 | Smarstream D2.0 | Smarstream 1.6T-GDI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Diesel | Xăng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.998 | 1.598 |
Công suất tối đa (mã lực) | 156 | 156 | 186 | 180 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 192 | 192 | 416 | 265 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động ly hợp kép 7 cấp DCT |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | 4 bánh HTRAC |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 9,96 | 10,94 | 7,9 | 9,39 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,3 | 6,12 | 5,12 | 6,41 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 7,64 | 7,9 | 6,16 | 7,5 |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport, My Drive | Eco, Normal, Sport, My Drive | Eco, Normal, Sport, My Drive | Eco, Normal, Sport, My Drive |
Khóa vi sai trung tâm | Không | Không | Không | Có |
Bảng so sánh các bản Hyundai Tucson 2025 về động cơ
Hyundai Tucson 2025 mang đến nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của người dùng. Đa dạng trong việc lựa chọn động cơ xăng hay dầu hoặc turbo, hệ thống dẫn động 1 cầu hay HTRAC.
- Xem thêm: Đánh giá chi tiết Tucson 2025
Kết luận
Có thể thấy rằng Hyundai Tucson 2025 bản 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn có giá bán khá hấp dẫn trong phân khúc, chỉ 769 triệu đồng. Tuy nhiên, trang bị ngoại thất, nội thất và an toàn của bản này khá khiêm tốn. Nếu muốn sở hữu Hyundai Tucson 2025 có trang bị đầy đủ và giá bán hợp túi tiền thì bản 2.0 Xăng Đặc biệt là phù hợp hơn cả. Với những ai yêu thích xe máy dầu tiết kiệm nhiên liệu và có sức kéo tốt thì bản 2.0 Dầu Đặc biệt là lựa chọn không thể bỏ qua. Còn với bản 1.6 Turbo là bản thể thao, trang bị nhiều option và tính năng hơn cả sẽ phù hợp cho ai thích trải nghiệm cảm giác lái, kiểu dáng thể thao hay tìm thấy sự khác biệt.

Là một người có 5 năm theo học tại trường đại học Công Nghiệp Hà Nội khoa công nghệ ô tô và hơn 10 năm trong nghề kinh doanh xe hơi. Hiện đang là SEO, Maketing Manager, Content tại Hangxe.vn. Thích chia sẻ thông tin về thị trường ô tô, các mẫu xe mới và các công nghệ mới trên ô tô…
Tin mới nhất
Top 5 mẫu xe sedan bán chạy nhất nửa đầu năm 2025 tại Việt Nam: Toyota Vios dẫn đầu
Đánh giá VinFast Limo Green 2025: MPV điện thực dụng, tối ưu cho gia đình & tài xế công nghệ
Những mẹo lái xe tiết kiệm xăng đáng giá 2025 – Ai cũng nên biết!
5 mẫu SUV cỡ B đáng mua nhất 2025: Creta, Yaris Cross, VF6, Seltos hay Xforce?
VinFast VF3 và VF5 “gây bão” top xe bán chạy nhất nửa đầu 2025 – Vì sao người Việt đổ xô lựa chọn?
Showroom VinFast Hải Hùng Chương Mỹ – Đại lý 3S tại Chương Mỹ
Đánh giá VinFast VF6 2025: Đẹp không góc chết, chạy mượt khỏi chê!
400 Triệu Mua Xe Gì? Tư Vấn Mua Xe Mới Giá Rẻ 2025 Không Nên Bỏ Lỡ
Xe và đánh giá
Đánh giá VinFast Limo Green 2025: MPV điện thực dụng, tối ưu cho gia đình & tài xế công nghệ
Đánh giá VinFast VF6 2025: Đẹp không góc chết, chạy mượt khỏi chê!
Hyundai Tucson N Line 2025 – Khi SUV trở thành “chiến binh đường phố”
Đánh Giá Hyundai Stargazer 2025: Xe 7 Chỗ Giá Rẻ Cho Gia Đình “An Toàn Mỗi Chuyến Đi”
Đánh Giá VinFast VF3 2025:” Hộp Diêm” Quốc Dân Đầy Cá Tính
Đánh giá Vinfast VF5 2025 trước khi xuống tiền !
Đánh giá Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt, chờ ngày về Việt Nam?
Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2025 mới: Lột xác hoàn toàn, giá siêu hấp dẫn