NỘI DUNG
Cập nhật giá xe I10 2024 lăn bánh, giá xe kèm khuyến mại, hình ảnh và thông số kỹ thuật mới nhất năm 2024 của xe tại Việt Nam.
Giá xe Hyundai I10 2024 niêm yết
Ở phân khúc xe hạng A thì Hyundai I10 là ông vua với doanh số khủng các tháng. Hyundai I10 2024 vừa được ra mắt phiên bản mới nhất hồi tháng 6/2024 vừa qua và đang được phân phối tại việt Nam dưới dạng lắp ráp. Xe được bán với 2 biến thể là Sedan và Hatchback nên khách hàng có nhiều sự lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá niêm yết xe Hyundai I10 2024 cập nhật mới nhất chính hãng từ Hyundai.
Phiên bản | Giá niêm yết (đơn vị: triệu đồng) |
Grand I10 hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 |
Grand I10 hatchback 1.2 MT | 405 |
Grand I10 hatchback 1.2 AT | 435 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT | 425 |
Grand I10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Giá xe I10 2024 lăn bánh mới nhất tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các tỉnh
Để ra biển số một chiếc xe Hyundai I10 2024 lăn bánh thì chủ xe cần phải chịu thêm các mức thuế phí khác nhau. Về cơ bản các mẫu ô tô đều phải chịu các loại phí như sau:
- Phí trước bạ xe ô tô: 12%(Hà Nội), 11%(Hà Tĩnh) , 10%(Hồ Chí Minh và các tỉnh khác) tùy theo từng tỉnh(hiện nay nhà nước dự thảo giảm 50% trước bạ từ 1/8/2024 – 31/1/2025)==> Nếu được giảm thì mức phí chỉ còn 6%(Hà Nội), các tỉnh khác là 5%
- Phí đăng kiểm xe: 140K
- Phí bảo trì đường bộ: 130K/tháng (cá nhân) và 180K/tháng (Doanh Nghiệp)
- Bảo hiểm dân sự: 480K -Tùy theo số chỗ ngồi và xe kinh doanh hay k kinh doanh.
- Phí cấp biển số: 20 tr (Hà Nội và Hồ Chí Minh), 1 tr với các thành phố trực thuộc tỉnh và 200K với tuyến huyện
- Bảo hiểm thân vỏ: Tùy chọn…
Giá xe I10 2024 lăn bánh bản Hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
Khoản phí | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 360,000,000 | 360,000,000 | 360,000,000 |
Phí trước bạ(5%-6%) | 21600000 | 18000000 | 18000000 |
Phí kiểm định | 290,000 | 290,000 | 290,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000(1 tr nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 403,930,700 | 400,330,700 | 380,330,700 |
Giá xe I10 2024 lăn bánh bản Hatchback 1.2 MT
Khoản phí | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 405,000,000 | 405,000,000 | 405,000,000 |
Phí trước bạ(5%-6%) | 24300000 | 20250000 | 20250000 |
Phí kiểm định | 290,000 | 290,000 | 290,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) |
Bảo hiểm vật chất | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 451,630,700 | 447,580,700 | 427,580,700 |
Giá xe I10 2024 lăn bánh bản Hatchback 1.2 AT
Khoản phí | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 435,000,000 | 435,000,000 | 435,000,000 |
Phí trước bạ(5%-6%) | 26100000 | 21750000 | 21750000 |
Phí kiểm định | 290,000 | 290,000 | 290,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) |
Bảo hiểm vật chất | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 483,430,700 | 479,080,700 | 459,080,700 |
Trên đây là bảng giá lăn bánh xe I10 2024 cho 3 phiên bản Hatchback. Còn những ai đang tham khảo bản Sedan thì xem ngay phía dưới để nắm được mức giá lăn bánh của xe Hyundai I10 2024 facelift.
Giá xe I10 2024 lăn bánh bản Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
Khoản phí | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 380,000,000 | 380,000,000 | 380,000,000 |
Phí trước bạ(5%-6%) | 22800000 | 19000000 | 19000000 |
Phí kiểm định | 290,000 | 290,000 | 290,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) |
Bảo hiểm vật chất | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 425,130,700 | 421,330,700 | 401,330,700 |
Giá xe I10 2024 lăn bánh bản Sedan 1.2 MT
Khoản phí | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 425,000,000 | 425,000,000 | 425,000,000 |
Phí trước bạ(5%-6%) | 25500000 | 21250000 | 21250000 |
Phí kiểm định | 290,000 | 290,000 | 290,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) |
Bảo hiểm vật chất | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 472,830,700 | 468,580,700 | 448,580,700 |
Giá xe I10 2024 lăn bánh bản Sedan 1.2 AT
Khoản phí | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2024 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 455,000,000 | 455,000,000 | 455,000,000 |
Phí trước bạ(5%-6%) | 27300000 | 22750000 | 22750000 |
Phí kiểm định | 290,000 | 290,000 | 290,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) |
Bảo hiểm vật chất | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 504,630,700 | 500,080,700 | 480,080,700 |

Trên đây là bảng tạm tính giá lăn bánh xe Hyundai I10 2024 để Quý vị tham khảo, giá thực tế có thể sẽ khác đôi chút tùy vào loại xe như: giá giảm khuyến mại của đại lý, loại xe không kinh doanh, xe kinh doanh vận tải…
==> Hotline Miền Bắc: 0911.886.333
⇒ Xem thêm: Giá xe Accent 2021 lăn bánh
⇒ Xem thêm: Giá xe vios 2021 lăn bánh
Quý vị thấy hay và bổ ích hay Like và Share bài viết của Hãng Xe để theo dõi các bài viết mới nhất.
Hangxe.vn – Mang thông tin ô tô tới mọi nơi !

Là một người có 5 năm theo học tại trường đại học Công Nghiệp Hà Nội khoa công nghệ ô tô và hơn 10 năm trong nghề kinh doanh xe hơi. Hiện đang là SEO, Maketing Manager, Content tại Hangxe.vn. Thích chia sẻ thông tin về thị trường ô tô, các mẫu xe mới và các công nghệ mới trên ô tô…
Tin mới nhất
ĐÁNH GIÁ TOYOTA LAND CRUISER PRADO 2025: SUV 7 CHỖ HẦM HỐ, TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, GIÁ TỪ 3,46 TỶ
Tư Vấn Mua Xe Trả Góp: Những Điều Cần Biết Khi Mua Xe Lần Đầu
Top 5 mẫu xe sedan bán chạy nhất nửa đầu năm 2025 tại Việt Nam: Toyota Vios dẫn đầu
Đánh giá VinFast Limo Green 2025: MPV điện thực dụng, tối ưu cho gia đình & tài xế công nghệ
Những mẹo lái xe tiết kiệm xăng đáng giá 2025 – Ai cũng nên biết!
5 mẫu SUV cỡ B đáng mua nhất 2025: Creta, Yaris Cross, VF6, Seltos hay Xforce?
VinFast VF3 và VF5 “gây bão” top xe bán chạy nhất nửa đầu 2025 – Vì sao người Việt đổ xô lựa chọn?
Showroom VinFast Hải Hùng Chương Mỹ – Đại lý 3S tại Chương Mỹ
Xe và đánh giá
ĐÁNH GIÁ TOYOTA LAND CRUISER PRADO 2025: SUV 7 CHỖ HẦM HỐ, TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, GIÁ TỪ 3,46 TỶ
Đánh giá VinFast Limo Green 2025: MPV điện thực dụng, tối ưu cho gia đình & tài xế công nghệ
Đánh giá VinFast VF6 2025: Đẹp không góc chết, chạy mượt khỏi chê!
Hyundai Tucson N Line 2025 – Khi SUV trở thành “chiến binh đường phố”
Đánh Giá Hyundai Stargazer 2025: Xe 7 Chỗ Giá Rẻ Cho Gia Đình “An Toàn Mỗi Chuyến Đi”
Đánh Giá VinFast VF3 2025:” Hộp Diêm” Quốc Dân Đầy Cá Tính
Đánh giá Vinfast VF5 2025 trước khi xuống tiền !
Đánh giá Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt, chờ ngày về Việt Nam?