NỘI DUNG
Giới thiệu nhanh xe Hyundai Grand I10 mới 2022
Xe Hyundai I10 mới 2022 chính thức được ra mắt ngày 6/8/2021. Ở phiên bản mới này chỉ sử dụng duy nhất động cơ 1.2L với 3 phiên bản hatchback và 3 phiên bản sedan. Xe Hyundai I10 mới 2022 đã được nâng chiều dài và rộng cơ sở nên để tăng diện tích và độ rộng rãi cho xe.
Đây được xem là động thái cần thiết để Hyundai I10 duy trì được sức hút và tính cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc hạng A ngày càng khốc liệt. Sau khi nhiều tháng liền I10 bị mất danh số về tay Fadil, do Fadil có lợi thế về trang bị và giá bán tốt hơn.
Hotline Hyundai Hà Nội: 0911.886.333
Hyundai I10 mới 2022 có bao nhiêu phiên bản?
Phiên bản I10 2022 mới chỉ còn trang bị duy nhất động cơ 1.2L nên xe đang duy trì 6 phiên bản chính, bao gồm 3 bản hatchback và 3 bản sedan.
Trong mỗi biến thể đều có 2 bản số sàn và 1 bản số tự động. Cụ thể các phiên bản như sau:
Xe Hyundai I10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
I10 bản hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn là phiên bản thiếu nên trang bị cơ bản và mức giá rẻ nhất. Bản này phù hợp với khách hàng mua xe chạy kinh doanh dịch vụ vận tải hay gia đình có mức tài chính hạn hẹp.
Xe Hyundai I10 hatchback 1.2 MT
Ở bản I10 hatchback 1.2 MT là phiên bản số sàn bản đủ. Xe được trang bị khá đầy đủ, chỉ tiếu một vài tính năng so với bản tự động như: Ghế da, ga tự động, khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử…
Điểm khác biệt chính ở phiên bản này chính là hộp số sàn và mức giá rẻ hơn so với bản tự động. Xe phù hợp với những ai có nhu cầu mua chạy dịch vụ kinh doanh và đi lại gia đình với mức chi phí đầu tư ban đầu thấp, đặc biệt những người thích cảm giác lái xe số sàn.
Xe Hyundai I10 hatchback 1.2 AT
Đây là phiên bản số tự động duy nhất của dòng hatchback. Xe được trang bị rất đầy đủ, tính năng ga tự động Cruicontrol nay cũng đã có.
Xe phù hợp cho đại đa số mọi người từ kinh doanh dịch vụ hay đi lại gia đình.
Xe Hyundai I10 Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
Cũng giống như bản I10 Hatchback MT tiêu chuẩn thôi, đây là bản trang bị option kém nhất do mức giá rẻ nhất. Là biến thể sedan số sàn cho những ai thích kiểu dáng sedan.
Xe phù hợp chính là chạy dịch vụ hoặc gia đình có mức tài chính eo hẹp.
Xe Hyundai I10 Sedan 1.2 MT
Đây là phiên bản I10 sedan số sàn đầy đủ nhất. Với mức giá 425 triệu đồng thì xe phù hợp với nhiều đối tượng như kinh doanh hay gia đình.
Xe Hyundai I10 Sedan 1.2 AT
Đây là bản I10 2022 có mức giá cao nhất và cũng là phiên bản I10 cao cấp nhất. Với mức giá 455 triệu, mức giá khá tiệm cận một vài mẫu xe hạng B như Kia Soluto hay Mitsubishi Attrage. Nhưng với nhiều cải tiến và trang bị mới trên I10, đây vẫn sẽ là một lựa chọn cho nhiều người.
Bảng màu xe Hyundai I10 mới 2022
Xe ô tô Grand I10 2022 mới có tổng 5 màu cơ bản đặc trưng của Hyundai như sau: Đỏ, xanh, trắng, bạc và vàng cát.
Giá xe ô tô I10 2022 và chi phí lăn bánh
Giá niêm yết xe ô tô I10 2022
So với phiên bản trước thì I10 mới tăng giá tầm 30 triệu cho một phiên bản, mức giá lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (đơn vị: triệu đồng) |
Grand I10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 |
Grand I10 1.2 MT | 405 |
Grand I10 1.2 AT | 435 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT | 425 |
Grand I10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Các chi phí khác để lăn bánh xe
Để lăn bánh một chiếc xe I10 xuống đường thì ngoài giá xe, chủ xe cần phải chịu thêm các mức phí khác nhau như sau:
- Phí trước bạ xe ô tô: 12%(Hà Nội), 10%(Hồ Chí Minh và các tỉnh khác)
- Phí đăng kiểm xe: 340,000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ: 130K/tháng (cá nhân) và 180K/tháng (Doanh Nghiệp)
- Bảo hiểm dân sự: 480,700 VNĐ(xe không kinh doanh), 831,600 VNĐ (Xe kinh doanh vận tải), còn xe đăng ký tacxi thì mức phí này là 1,413,720 VNĐ
- Phí cấp biển số: 20 triệu(Hà Nội và Hồ Chí Minh), 1 triệu với các thành phố trực thuộc tỉnh và 200,000 VNĐ với tuyến huyện
- Bảo hiểm thân vỏ: Tự nguyện
Giá xe Hyundai I10 mới 2022 lăn bánh
Dưới đây, Hãng Xe sẽ tổng hợp giá lăn bánh xe Hyundai I10 2022 để các bạn tham khảo, mức giá còn phụ thuộc vào giá bán các bạn được giảm giá và mức thuế của từng tỉnh…
Giá xe I10 2022 lăn bánh phiên bản Hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 360,000,000 | 360,000,000 | 360,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 43,200,000 | 36,000,000 | 36,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 425,580,700 | 418,380,700 | 398,380,700 |
Giá xe I10 2022 lăn bánh phiên bản Hatchback 1.2 MT
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 405,000,000 | 405,000,000 | 405,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 48,600,000 | 40,500,000 | 40,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 475,980,700 | 467,880,700 | 447,880,700 |
Giá xe I10 2022 lăn bánh phiên bản Hatchback 1.2 AT
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 435,000,000 | 435,000,000 | 435,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 52,200,000 | 43,500,000 | 43,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 509,580,700 | 500,880,700 | 480,880,700 |
Giá xe I10 2022 lăn bánh phiên bản Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 380,000,000 | 380,000,000 | 380,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 45,600,000 | 38,000,000 | 38,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 447,980,700 | 440,380,700 | 420,380,700 |
Giá xe I10 2022 lăn bánh phiên bản Sedan 1.2 MT
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 425,000,000 | 425,000,000 | 425,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 51,000,000 | 42,500,000 | 42,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 498,380,700 | 489,880,700 | 469,880,700 |
Giá xe I10 2022 lăn bánh phiên bản Sedan 1.2 AT
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 455,000,000 | 455,000,000 | 455,000,000 |
Phí trước bạ(10%-12%) | 54,600,000 | 45,500,000 | 45,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Lệ phí cấp biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 200,000 (1,000,000 nếu hộ khẩu TP) |
Bảo hiểm vật chất xe | tùy chọn | tùy chọn | tùy chọn |
Tổng | 531,980,700 | 522,880,700 | 502,880,700 |
=> Hotline Hyundai Miền Bắc: 0964.647.966
Đánh giá chi tiết xe ô tô Hyundai I10 2022
Ngoại thất xe ô tô I10 mới trẻ trung và rộng rãi
Nhằm lấy lại vị trí và số lượng xe bán ra hàng tháng trong phúc khúc hạng A của mình. Hyundai I10 mới đã có những thay đổi mang tính lột xác. Kích thước xe đã tăng lên đáng kể về chiều dài và rộng, trở thành mẫu xe hạng A có kích thước lớn nhất.
Ở phiên bản I10 hatchback có kích thước dài rộng cao lần lượt là: 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm so với bản tiền nhiệm trước đó.
Ở phiên bản I10 sedan thì kích thước chiều dài rộng và cao lần lượt như sau: 3,995 x 1,680 x 1,520 (mm), dài hơn 145 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm so với bản tiền nhiệm.
Thiết kế đầu xe I10 2022
Đầu xe I10 2022 được thiết kế hoàn toàn mới, tạo cảm giác thấp hơn và đặc biệt cụm đèn sương mù kiểu tam giác như của mẫu xe đàn anh Accent và cụm đèn Led ban ngày ôm theo lưới tải nhiệt. Những thay đổi mới của phần đầu xe I10 giúp xe trở nên cá tính và thể thao hơn phiên bản cũ.
Hệ thống bóng đèn vẫn là đèn Halogen đa hướng, có đèn sương mù sử dụng bóng bi Projector tạo điểm nhấn nổi bật cho phần đầu xe.
Nhìn cao lên một chút các bạn sẽ thấy phần nắp cacbo nay được dập những chiếc gân sóng khí động lực học cho chiếc xe và tạo cảm giác mạnh mẽ hơn.
Thân xe I10 2022
Phần thân xe của I10 2022 mới không có gì nổi bật hơn hẳn, chỉ có bộ vành đã được nâng cấp từ 14 inch lên 15 inch, và thiết kế tạo hình vành đúc ở bản AT, còn bản MT vẫn là vành thép.
Phần gương chiếu hậu nay đã đươc nâng cấp lên các tính năng như chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và có chức năng sấy trên bản AT.
Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng trên bản MT và AT, còn bản MT tiêu chuẩn thì vẫn cùng màu thân xe.
Thiết kế đuôi xe I10 mới
Đuôi xe I10 2022 có phần đơn giản hơn thế hệ trước, với phần đèn hậu kích cỡ lớn dùng bóng thường ở bản hatchback, chỉ có bản sedan dùng bóng đèn LED và đèn phanh trên cao dạng LED.
Đèn hậu ở bản sedan được thiết kế cách điệu và tạo hình bắt mắt hơn. Phía dưới là 2 cảm biến lùi và camera lùi xe giúp hỗ trợ lái xe an toàn hơn, ở bản MT tiêu chuẩn không được trang bị tính năng này.
Nội thất xe Hyundai I10 mới 2022
Xe I10 2022 được tăng chiều dài cơ sở thêm 25 mm lên mức 2.450 mm ở cả 2 phiên bản sedan và hatchback, điều đó mang đến không gian rộng rãi hơn cho nội thất chiếc xe. Khoảng sáng gầm xe của cả 2 phiên bản đều là 157 mm.
Taplo xe I10 mới
Taplo xe I10 2022 là điểm thay đổi nổi bật của xe. Với thiết kế mới khá hiện đại với màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch đa chức năng như Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay, Android Auto và ứng dụng chỉ đường riêng của Hyundai.
Màn hình ODO của xe là loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
Những tiện ích, option trên xe
Ngoài ra, những tính năng nổi bật có thể thấy như nút bấm khởi động Start/Stop, chìa khóa thông minh Smartkey, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, sấy kính trước và sau, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt…
Xe I10 2022 mới là mẫu xe hạng A đầu tiên trang bị cửa gió điều hòa phía sau, đây là một tính năng mới mà nhiều mẫu xe hạng B vẫn chưa có.
Ghế trên xe I10 2022
Các ghế ngồi trên bản AT được bọc da màu tối, đường viền chỉ màu đỏ làm nên phong cách trẻ trung và thể thao. Ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo thành mặt phẳng.
Ở phiên bản thấp hơn thì vẫn sử dụng ghế nỉ và cũng được phối màu với chỉ khâu màu đỏ.
Vận hành và thông số kỹ thuật của xe Hyundai I10 mới 2022
Khả năng vận hành của xe I10 2022
Hyundai Grand I10 2022 trang bị động cơ Kappa 1.2L MPi cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Thế hệ mới có tích hợp thêm tính năng điều khiển hành trình tự động Cruise Control duy nhất trong phân khúc hạng A.
I10 2022 mới vẫn sử dụng động cơ cũ nhưng đã được tinh chỉnh, độ ồn của xe đã giảm do xe được trang bị thêm các tấm tiêu âm chống ồn ở cánh cửa và sàn xe.
Xe sử dụng hộp số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp ở cả 2 phiên bản hatchback và sedan.
Thông số kỹ thuật và tính năng an toàn của Hyundai I10 mới 2022
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của xe I10 mới
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Dài x rộng x cao (mm) (sedan-hatchback) | (3995 x 1680 x 1520) – (3,805 x 1,680 x 1,520) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 |
Mâm xe (inch) | 15 inch |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ/Tự động |
Động cơ | Xăng Kappa 1.2L MPI |
Công suất (mã lực – rpm) | 83/6000 |
Mô men xoắn (Nm – rpm) | 114/4000 |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/số sàn 5 cấp |
Treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của xe I10 2022, chi tiết từng phiên bản sẽ khác nhau đôi chút.
Trang bị an toàn trên xe Hyundai I10 2022 mới
Xe được trang bị rất nhiều công nghệ và tính năng an toàn, nổi bật như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, 2 túi khí, camera và cảm biến lùi. Bên cạnh đó, I10 2022 là mẫu xe hạng A duy nhất được trang bị thêm cảm biến áp suất lốp.
Kết luận chung về xe Hyundai I10 mới 2022
Với những thay đổi hoàn toàn mới trên đã giúp cho Hyundai Grand I10 2022 trở thành một mẫu xe đáng mua nhất trong phân khúc hạng A. Mức giá của I10 mới tuy đắt hơn khoảng 30 triệu so với phiên bản cũ nhưng được trang bị thêm rất nhiều tính năng hiện đại. Xét về mặt tổng thể thì Hyundai I10 2022 là mẫu xe hạng A được trang bị nhiều option nhất, còn kiểu dáng đẹp hay xấu thì sẽ tùy thuộc vào “gu” thẩm mỹ của mỗi người.
Ưu điểm của xe I10 2022
- Trang bị tiện ích option nhiều
- Đa dạng mẫu mã để lựa chọn
- Kích thước rộng và dài nhất phân khúc
- Kiểu dáng đẹp trẻ và thể thao…
Nhược điểm của xe I10 2022
- Vẫn sử dụng động cơ của thế hệ cũ 1.2L
- Mức giá còn hơi cao
- Mác xe Hàn Quốc nên người tiêu dùng nghĩ tuổi thọ và độ bền kém hơn xe Nhật Bản
- Giá trị bán lại không cao được như xe Nhật…
Câu hỏi thường gặp về xe Hyundai Grand I10 mới 2022
Xe I10 2022 khi nào ra mắt?
- Xe Hyundai I10 mới 2022 ra mắt ngày 6/8/2021
Xe I10 có bền không?
- I100 là một mẫu xe hạng A được nhiều người tin chọn vì độ bền, mức giá và trang bị
Xe I10 2022 là xe 4 chỗ hay 5 chỗ ?
- Xe I10 mới là mẫu xe hạng A 5 chỗ ngồi
Giá xe Hyundai I10 2022 là bao nhiêu?
- Xe I10 mới có mức giá dao động từ 360- 455 triệu đồng
Xe I10 thuộc phân khúc nào?
- I10 thuộc phân khúc xe nhỏ hạng A
Mẫu xe nào cùng phân khúc với xe I10?
- Các mẫu xe cùng phân khúc với I10 là: Toyota Wigo, Kia Morning, Vinfast Fadil, Honda Brio…
Hotline Hyundai Miền Bắc: 0911.886.333
Nếu các bạn thấy bài viết hay và bổ ích, hãy Like, Share và bấm chuông đăng ký để theo dõi nhiều bài viết của Hãng Xe !
Là một người có 5 năm theo học tại trường đại học Công Nghiệp Hà Nội khoa công nghệ ô tô và hơn 10 năm trong nghề kinh doanh xe hơi. Hiện đang là SEO, Maketing Manager, Content tại Hangxe.vn. Thích chia sẻ thông tin về thị trường ô tô, các mẫu xe mới và các công nghệ mới trên ô tô…
Tin mới nhất
Giá xe Toyota Vios 2024 lăn bánh cập nhật mới nhất chỉ hơn 400 triệu
Toyota Cross 2024 ra mắt – Chốt ngày về Việt Nam
Top 10 xe ô tô bán chạy nhất năm 2023: Toyota Vios đánh mất ngôi vương
Hyundai Creta 2024 rò rỉ hình ảnh: Nội ngoại thất như xe sang
Toyota Safety Sense – TSS là gì? Gồm những tính năng an toàn chủ động tiên tiến nào?
SUV hạng B Toyota Yaris Cross 2023 – Chốt ngày ra mắt T9 với trang bị ngập tràn.
Đại lý Kia Đống Đa – Đại lý chính hãng tại Hà Nội
Lexus Thăng Long – Đại lý xe Lexus chính hãng tại Hà Nội
Xe và đánh giá
Toyota Cross 2024 ra mắt – Chốt ngày về Việt Nam
Hyundai Creta 2024 rò rỉ hình ảnh: Nội ngoại thất như xe sang
So sánh Toyota Vios G 2024 và Honda City RS 2024: Xe nào đáng tiền?
Toyota Yaris Cross 2023 ra mắt: Giá từ hơn 550 triệu đồng đấu Kia Seltos
Toyota Vios 2023 mới chốt ngày ra mắt, có TSS, lẫy chuyển số vô lăng… và giá không đổi
Toyota Wigo 2023 lộ nhiều nâng cấp đắt giá sắp về Việt Nam: Thêm sức cạnh tranh trước Morning, i10
Chi tiết Vios 2023 khi nào ra mắt? Công nghệ ngập tràn
Toyota Veloz 2022: Quân Át Chủ Bài MPV giá rẻ của Toyota